Bảo hiểm sức khỏe toàn diện

stt                                   Chương
Quyền lợi                  trình BH
Bảo hiểm
Chương trình phổ thông Chương trình đặc biệt
I Sinh mạng cá nhân
1 Chết do ốm đau, bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm A Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm A
II Tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm
1 Chết do tai nạn Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B
2 Thương tật vĩnh viễn Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành
3 Thương tật tạm thời Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm ghi tại Phạm vi bảo hiểm B. Tỷ lệ phần trăm thương tật được quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành Trả chi phí điều trị thực tế và trợ cấp mất giảm thu nhập 0,1% số tiền bảo hiểm/ ngày điều trị, tối đa không quá 180 ngày/năm bảo hiểm. Tổng số tiền được trả không vượt quá tỷ lệ phần trăm thương tật tương ứng quy định tại Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm do Bảo Minh ban hành.
III Ốm đau, bệnh tật, thai sản thuộc phạm vi bảo hiểm phải nằm viện hoặc phẫu thuật
1 Nằm viện tây y(tối đa không quá 60 ngày/năm bảo hiểm) 10 ngày đầu : trả 0,5% số tiền bảo hiểm/ ngày nằm viện
Ngày thứ 11 trở đi: 0,3 % số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện
10 ngày đầu trả chi phí điều trị thực tế và trợ cấp mất giảm thu nhập 0,08% số tiền bảo hiểm/ ngày nằm viện. Tổng số tiền được trả không quá 0,5% số tiền bảo hiểm/ ngày nằm viện.
 
Ngày thứ 11 trở đi trả chi phí điều trị thực tế và trợ cấp mất giảm thu nhập 0,05% số tiền bảo hiểm/ ngày nằm viện. Tổng số tiền được trả không quá 0,3% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện.
2 Nằm viện đông y ( tối đa không quá 90 ngày/năm bảo hiểm) 20 ngày đầu trả 0,2% số tiền bảo hiểm/ ngày nằm viện
 
Ngày 21 trở đi trả 0,1% số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện
20 ngày đầu trả chi phí điều trị thực tế không quá 0,2 % số tiền bảo hiểm / ngày nằm viện
 
Ngày thứ 21 trở đi trả chi phí điều trị thực tế không quá 0,1% số tiền bảo hiểm/ ngày nằm viện
3 Phẫu thuật Trả tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm với từng loại phẫu thuật quy định tại Bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành Trả chi phí hội chuẩn, gây mê,chi phí mổ, phòng mổ. Tổng số tiền được trả không vượt quá tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm tương ứng với từng loại phẫu thuật quy định tại Bảng tỷ lệ phẫu thuật do Bảo Minh ban hành.
 
 
 
  • BIỂU PHÍ VÀ SỐ TIỀN BẢO HIỂM
 
1.Số tiền bảo hiểm:
-Chương trình phổ thông: Người tham gia bảo hiểm có quyền lựa chọn Số tiền bảo hiểm trong phạm vi từ 1.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng/người( hoặc ngoại tệ tương đương)
-Chương trình đặc biệt: Người tham gia bảo hiểm có quyền lựa chọn Số tiền bảo hiểm trong phạm vi từ trên 20.000.000 đồng / người đến 800.000.000 đồng/người (hoặc ngoại tệ tương đương).
 
2.Tỷ lệ phí bảo hiểm cá nhân (chương trình phổ thông):
 
PVBH/Tuổi 1-18 18-40 41-50 51-60 61-65
Phạm vi bảo hiểm A 0,15% 0,29% 0,55% 0,95% 1,55%
Phạm vi bảo hiểm B 0,25% 0,28% 0,28% 0,28% 0,28%
Phạm vi bảo hiểm C 0,30% 0,38% 0,55% 0,65% 0,90%
 
 
3. Tỷ lệ phí bảo hiểm cá nhân (chương trình đặc biệt):
 
PVBH/Tuổi 1-18 18-40 41-50 51-60
Phạm vi bảo hiểm A 0,13% 0,23% 0,53% 0,75%
Phạm vi bảo hiểm B 0,25% 0,28% 0,28% 0,28%
Phạm vi bảo hiểm C 0,28% 0,36% 0,48% 0,62%
 
Ghi chú:
Phí bảo hiểm / người/năm= Số tiền bảo hiểm x tỷ lệ phí bảo hiểm
Đối với hợp đồng bảo hiểm nhóm từ 50 thành viên trở lên, tuổi trung bình của nhóm thuộc vào nhóm tuổi nào thì áp dụng tỷ lệ phí của nhóm tuổi đó cho tất cả các thành viên trong nhóm.
 
  1. Tỷ lệ phí ngắn hạn (áp dụng trong trường hợp tham gia dưới 1 năm:
  • Đến 3 tháng : 30% phí cả năm
  • Đến 6 tháng:  60% phí cả năm
  • Đến 9 tháng : 85% phí cả năm
  • Đến 12 tháng: 100% phí cả năm

Hotline: 0906682676