Bảo hiểm vật chất xe

  •  Những trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm của Bảo Minh:  
-Hành vi cố ý gây tai nạn, gây thiệt hại của Chủ xe, lái xe những người có quyền lợi liên quan đến sở hữu khai thác và sử dụng xe.
-Tại thời điểm xảy ra tai nạn  xe cơ giới không đảm bảo tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật vào hoạt động trên đường bộ theo quy định của pháp luật hoặc không có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và môi trường phương tiện cơ giới đường bộ hợp lệ
Lái xe không có giấy phép lái xe hợp lệ hoặc không còn hiệu lực .Tại thời điểm tam gia giao thông xảy ra tai nạn, lái xe đã bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe thì được coi là không có giấy phép lái xe.
-Lái xe đang điều khiển xe trên đường mà có nồng độ cồn, rượu, bia vượt quá quy đinh của pháp luật hiện hành hoặc có các chất kích thích khác mà pháp luật cấm sử dụng.
-. Tai nạn xảy ra ngoai lãnh thổ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (trừ khi có thỏa thuận khác).
-Xe sử dụng để tập lái, đua (hợp pháp hoặc trái phép), chạy thử sau khi sửa chữa.
-Xe đi vào đường cấm, khu vực cấm, đường ngược chiều, vượt đèn đỏ, chuyển hướng xe tại nơi bị cấm, xe đi đêm không có đèn chiếu sang theo quy định. Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông…..
-Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt bao gồm : vàng bạc, đá quý, tiền…..
-Thiệt hại có nguyên nhân do chiến tranh và các nguyên nhân tương tự chiến tranh như nội chiến, đình công, bạo động dân sự, khủng bố.
-Hao mòn, hư hỏng tự nhiên phát sinh từ việc hoạt động bình thường của chiếc xe gây ra
-Tổn thất động cơ xe do bị ngập nước
-Tổn thất đối với bạt thùng xe
-……
  • Bồi thường tổn thất
Bảo Minh có toàn quyền quyết định lựa chọn Bảo Minh chịu trách nhiệm thanh toán chi phí thực tế để sửa chữa, thay thế bộ phận bị tổn thất, hoặc Bảo Minh trả tiền cho Chủ xe để bù đắp tổn thất trên cơ sở xác định được chi phí sửa chữa, khắc phục tổn thất có thể phải trả
-Bồi thường tổn thất bộ phận
-Bồi thường tổn thất toàn bộ thực tế hoặc ước tính
-Trường hợp xe bị tổn thất toàn bộ do hành vi trộm cắp, cướp, cưỡng đoạt
 
  • Thời hạn bảo hiểm:
Thời hạn bảo hiểm thông thường là 1 năm. Trong một số trường hợp cụ thể thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm.
 

1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)

Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm

STT LOẠI XE NIÊN HẠN SỬ DỤNG
Dưới 6 năm 6 - 10 năm
1  Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ 1,5%  1,6%
2  Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ
3  Ô tô không KDVT trên 15 chỗ
4

Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup)

1,36% 1,46%
5 Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn
6 Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn
7 Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng

 Ghi chú:

-     Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm)

-     Phí bảo hiểm trên đây áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ

2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ

Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm

STT LOẠI XE NIÊN HẠN SỬ DỤNG
Dưới 3 năm 3 - 5 năm 6 - 8 năm
1  Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup 1,7 1,75 1,82
2  Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn 1,7 1,74 1,80
3  Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn 1,7 1,74 1,80
4  Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng. 1,7 1,74 1,80
5  Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ 2,09 2,15 2,26
6  Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ 1,93 2,00 2,09
7  Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ 1,65 1,70 1,79
8  Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ 2,58 2,65 2,79
9  Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ chạy hợp đồng 1,93 2,00 2,09
10  Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ 1,93 2,00 2,09
11  Taxi dưới 6 chỗ 3,25 4,06 4,55
12  Taxi trên 6 - 8 chỗ 3,18 3,98 4,46
13  Taxi trên 8 chỗ 3,0 3,73 4,19
14  Xe buýt 1,71 1,77 1,85
15  Ô tô chở hàng đông lạnh 2,74 2,82 2,96
16  Ô tô đầu kéo 2,97 3,06 3,21
17  Xe rơ-mooc 1,75 1,80 1,88

 3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung

Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm

STT

Tên điều khoản bổ sung

Mã điều khoản bổ sung

PHỤ PHÍ BẢO HIỂM (%/STBH)

1

Bảo hiểm mới thay cũ (bảo hiểm thay thế mới)

BS01/BM-XCG

0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)

2

Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa

BS02/BM-XCG

0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)

3

Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe)

BS03/BM-XCG

605.000đ

4

Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập nước

BS06/BM-XCG

0,1%

5

Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phận

BS10/BM-XCG

0,2%




THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE

Quý khách vui lòng gọi Ms.Phượng: 0906.682.676 để được tư vấn và làm các thủ tục mua bảo hiểm nhanh nhất.

 

Hotline: 0906682676