Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | |
Dưới 6 năm | 6 - 10 năm | ||
1 | Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ | 1,5% | 1,6% |
2 | Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ | ||
3 | Ô tô không KDVT trên 15 chỗ | ||
4 |
Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup) |
1,36% | 1,46% |
5 | Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn | ||
6 | Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn | ||
7 | Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng |
Ghi chú:
- Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm)
- Phí bảo hiểm trên đây áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ
2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT | LOẠI XE | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | ||
Dưới 3 năm | 3 - 5 năm | 6 - 8 năm | ||
1 | Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup | 1,7 | 1,75 | 1,82 |
2 | Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
3 | Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
4 | Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng. | 1,7 | 1,74 | 1,80 |
5 | Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ | 2,09 | 2,15 | 2,26 |
6 | Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
7 | Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ | 1,65 | 1,70 | 1,79 |
8 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ | 2,58 | 2,65 | 2,79 |
9 | Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ chạy hợp đồng | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
10 | Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ | 1,93 | 2,00 | 2,09 |
11 | Taxi dưới 6 chỗ | 3,25 | 4,06 | 4,55 |
12 | Taxi trên 6 - 8 chỗ | 3,18 | 3,98 | 4,46 |
13 | Taxi trên 8 chỗ | 3,0 | 3,73 | 4,19 |
14 | Xe buýt | 1,71 | 1,77 | 1,85 |
15 | Ô tô chở hàng đông lạnh | 2,74 | 2,82 | 2,96 |
16 | Ô tô đầu kéo | 2,97 | 3,06 | 3,21 |
17 | Xe rơ-mooc | 1,75 | 1,80 | 1,88 |
3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT |
Tên điều khoản bổ sung |
Mã điều khoản bổ sung |
PHỤ PHÍ BẢO HIỂM (%/STBH) |
1 |
Bảo hiểm mới thay cũ (bảo hiểm thay thế mới) |
BS01/BM-XCG |
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi) |
2 |
Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa |
BS02/BM-XCG |
0,1% (từ năm thứ 3 trở đi) |
3 |
Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe) |
BS03/BM-XCG |
605.000đ |
4 |
Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập nước |
BS06/BM-XCG |
0,1% |
5 |
Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phận |
BS10/BM-XCG |
0,2% |